Đá muối himalaya được các chuyên gia khuyên dùng bởi vì chúng là loại muối tinh khiết, nguyên thủy và chứa trong đó đến hơn 84 khoáng chất vi lượng có lợi cho sức khỏe.

ĐÁ MUỐI HIMALAYA VỚI HƠN 84 KHOÁNG CHẤT VI LƯỢNG CÓ LỢI 

Qua hàng trăm triệu năm lịch sử, đá muối himalay được tích tụ dưới dạng đá trầm tích, với thành phần chủ yếu là NaCl. Trên thế giới, xếp đá muối vào loại nguyên liệu quý hiếm. Sự hình thành của quặng đá muối Himalaya bắt đầu cách đây hơn 500 triệu năm, khi đại dương chiếm phần lớn diện tích trái đất. Sực bốc hơi chậm chạp của nước biển đại dương Téthys, sự thay đổi khí hậu và chuyển động của các tầng địa chất đã khiến cho các tinh thể muối được tích tụ dần dần trong khu vực trước khi dãy núi Himalaya được hình thành. Trong khoảng thời gian từ 70 đến 50 triệu năm trước kỷ nguyên, cuộc va chạm giữa các lục địa khiến đại dương Téthys bị vùi lấp hoàn toàn, dãy núi Himalaya được hình thành và mỏ đá muối bị chèn ép theo các cơn va chạm do đó bị vùi sâu dưới dãy núi này.

khai thac muoi

khai thác đá muối

Muối Himalaya tinh khiết quí hiếm đã được khai thác từ mỏ đá muối ở miền bắc Pakistan, với độ sâu từ 300-600m dưới chân dãy núi Himalaya hoang dã không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm bên ngoài. Đá muối lấy ra được nghiền thành những hạt muối nhỏ, không qua bất kỳ giai đoạn xử lý nào khác và khong chứa bất kì chất phụ gia nào.Muối Himalaya nổi tiếng bởi độ tinh khiết tuyệt vời và hàm lượng khoáng và nguyên tố vi lượng rất cao (trong đó có sắt, potassium, magnesium, manga, canxi, đồng, phospho, kem) Màu đỏ hồng của muối là biểu hiện của sự hiện diện chất sắt trong quặng đá muối.

da muoi himalaya 7

đá muối himalaya đã được nghiền nhỏ

mo da muoi

mỏ đá muối

Bằng phương pháp phân tích quang phổ, các nhà khoa học đưa ra được bảng thành phần đá muối như bên dưới:

(Số lượng khoáng chất nhiều hay ít phụ thuộc vào mẫu được phân tích và thực tế rằng, một số loại khoáng không được tính đến bởi hàm lượng quá thấp, gần như không đáng kể. Khi nhắc đến thành phần đá muối, người ta thường xác nhận chủ yếu 84 loại khoáng chất có giá trị với sức khỏe)

Element Ion Atomic # Concentration Method/Source
Hydrogen H 1 0.30 g/kg DIN
Lithium Li 3 0.40 g/kg AAS
Beryllium Be 4 <0.01 ppm AAS
Boron B 5 <0.001 ppm FSK
Carbon C 6 <0.001 ppm FSK
Nitrogen N 7 0.024 ppm ICG
Oxygen O 8 1.20 g/kg DIN
Flouride F- 9 <0.1 g/kg Potentiometer
Sodium Na+ 11 382.61 g/kg FSM
Magnesium Mg 12 0.16 g/kg AAS
Aluminum Al 13 0.661 ppm AAS
Silicon Si 14 <0.1 g/kg AAS
Phosphorus P 15 <0.10 ppm ICG
Sulfur S 16 12.4 g/kg TXRF
Chloride Cl- 17 590.93 g/kg Gravimetrie
Potassium K+ 19 3.5 g/kg FSM
Calcium Ca 20 4.05 g/kg Titration
Scandium Sc 21 <0.0001 ppm FSK
Titanium Ti 22 <0.001 ppm FSK
Vanadium V 23 0.06 ppm AAS
Chromium Cr 24 0.05 ppm AAS
Manganese Mn 25 0.27 ppm AAS
Iron Fe 26 38.9 ppm AAS
Cobalt Co 27 0.60 ppm AAS
Nickel Ni 28 0.13 ppm AAS
Copper Cu 29 0.56 ppm AAS
Zinc Zn 30 2.38 ppm AAS
Gallium Ga 31 <0.001 ppm FSK
Germanium Ge 32 <0.001 ppm FSK
Arsenic As 33 <0.01 ppm AAS
Selenium Se 34 0.05 ppm AAS
Bromine Br 35 2.1 ppm TXRF
Rubidium Rb 37 0.04 ppm AAS
Strontium Sr 38 0.014 g/kg AAS
Ytterbium Y 39 <0.001 ppm FSK
Zirconium Zr 40 <0.001 ppm FSK
Niobium Nb 41 <0.001 ppm FSK
Molybdenum Mo 42 0.01 ppm AAS
Technetium Tc 43 unstable artificial isotope
Ruthenium Ru 44 <0.001 ppm FSK
Rhodium Rh 45 <0.001 ppm FSK
Palladium Pd 46 <0.001 ppm FSK
Silver Ag 47 0.031 ppm AAS
Cadmium Cd 48 <0.01 ppm AAS
Indium In 49 <0.001 ppm FSK
Tin Sn 50 <0.01 ppm AAS
Antimony Sb 51 <0.01 ppm AAS
Tellurium Te 52 <0.001 ppm FSK
Iodine I 53 <0.1 g/kg potentiometrie
Cesium Cs 55 <0.001 ppm FSK
Barium Ba 56 1.96 ppm AAS/TXR
Lanthan La 57 <0.001 ppm FSK
Cerium Ce 58 <0.001 ppm FSK
Praseodynium Pr 59 <0.001 ppm FSK
Neodymium Nd 60 <0.001 ppm FSK
Promethium Pm 61 unstable artificial isotope N/A
Samarium Sm 62 <0.001 ppm FSK
Europium Eu 63 <3.0 ppm TXRF
Gadolinium Gd 64 <0.001 ppm FSK
Terbium Tb 65 <0.001 ppm FSK
Dysprosium Dy 66 <4.0 ppm TXRF
Holmium Ho 67 <0.001 ppm FSK
Erbium Er 68 <0.001 ppm FSK
Thulium Tm 69 <0.001 ppm FSK
Ytterbium Yb 70 <0.001 ppm FSK
Lutetium Lu 71 <0.001 ppm FSK
Hafnium Hf 72 <0.001 ppm FSK
Tantalum Ta 73 1.1 ppm TXRF
Wolfram W 74 <0.001 ppm FSK
Rhenium Re 75 <2.5 ppm TXRF
Osmium Os 76 <0.001 ppm FSK
Iridium Ir 77 <2.0 ppm TXRF
Platinum Pt 78 0.47 ppm TXRF
Gold Au 79 <1.0 ppm TXRF
Mercury Hg 80 <0.03 ppm AAS
Thallium Ti 81 0.06 ppm AAS
Lead Pb 82 0.10 ppm AAS
Bismuth Bi 83 <0.10 ppm AAS
Polonium Po 84 <0.001 ppm FSK
Astat At 85 <0.001 ppm FSK
Francium Fr 87 <1.0 ppm TXRF
Radium Ra 88 <0.001 ppm FSK
Actinium Ac 89 <0.001 ppm FSK
Thorium Th 90 <0.001 ppm FSK
Protactinium Pa 91 <0.001 ppm FSK
Uranium U 92 <0.001 ppm FSK
Neptunium Np 93 <0.001 ppm FSK
Plutonium Pu 94 <0.001 ppm FSK
0/5 (0 Reviews)